Giỏ hàng

So sánh RON TOMBO No.1995 và TOMBO No.1993 khác biệt và ứng dụng

03/09/2025
Tin tức

                          So sánh RON TOMBO No.1995 và TOMBO No.1993 khác biệt và ứng dụng

So sánh TOMBO RON No.1995 và RON No.1993 khác biệt và ứng dụng trong ngành công nghiệp hiện nay, đặc biệt là các lĩnh vực hóa dầu, nhiệt điện, luyện kim và hóa chất, việc lựa chọn vật liệu làm gioăng phù hợp đóng vai trò quan trọng để đảm bảo hệ thống vận hành ổn định, tránh rò rỉ và tiết kiệm chi phí bảo trì. Hai sản phẩm thường được các kỹ sư quan tâm chính là TOMBO RON Nâu (TOMBO No.1995) và TOMBO RON Super (TOMBO No.1993) – đều thuộc dòng tấm sợi nén không amiăng của Nichias – Nhật Bản. Vậy đâu là sự khác biệt giữa hai dòng sản phẩm này?


So sánh TOMBO RON 1995 và RON 1993 khác biệt và ứng dụng



Tiêu chíTOMBO RON No.1995TOMBO RON No.1993
Tính năng sản phẩm- Tấm ghép tiêu chuẩn
- Có thể sản xuất gioăng lớn đến 3810 × 3810 mm (9S)
- Dùng cho mặt bích, van, thiết bị ở nhiệt độ tương đối thấp
- Khả năng chịu nhiệt & hơi nước tốt hơn
- Phù hợp cho đường ống hơi nước
- Tuổi thọ cao hơn khi dùng ở nhiệt độ cao
Kết cấuNBR, sợi aramid, chất độn vô cơCao su hỗn hợp đặc biệt, sợi aramid, chất độn vô cơ
Chất lỏng áp dụngNước, hơi nước, nước nóng, nước muối, nước biển, dầu mỏ, cồn, dầu động/thực vật, dầu nhiệt, axit yếu, kiềm yếu, dung dịch muối, không khí, khí thảiGiống No.1995 (áp dụng đa dạng)
Chất lỏng không phù hợp- Chất lỏng dễ cháy (oxy nguyên chất...)
- Axit mạnh, kiềm mạnh
- Hydrocacbon thơm
- Khí độc
Giống No.1995
Phạm vi sử dụng- Với gioăng ống hơi nước >100°C: tuổi thọ 1–2 năm
- Không dùng cho chất lỏng thơm
- Với hơi nước:
+ ≥120°C: tuổi thọ 5–10 năm
+ ≥183°C: tuổi thọ 1–2 năm
- Không dùng cho chất lỏng thơm
- Không dùng cho chất lỏng gốc khí
Khả năng chịu khíCó thể dùng (cần dán keo, siết chặt, thử kín khí)Không khuyến nghị dùng cho khí
Kích thước tiêu chuẩn1S (1270×1270mm)
3S (1270×3810mm)
6S (2540×3810mm)
9S (3810×3810mm)
1S (1270×1270mm)
3S (1270×3810mm)
Độ dày0.8t – 3.0t0.5t – 3.0t
Trọng lượng (1S, tham chiếu)0.8t = 4.35 kg0.5t = 4.23 kg
Ngành công nghiệp sử dụngHóa dầu, hóa chất, thép, nhiệt điện, HVAC, thiết bị công nghiệpHóa dầu, hóa chất, thép, nhiệt điện, nhà máy giấy, HVAC, thiết bị công nghiệp
Khả năng siết chặt lạiKhông thể siết lại (gioăng cứng dần theo nhiệt)Không thể siết lại (giống 1995)
Ghi chú đặc biệt- Có thể dùng cho khí (nếu xử lý đúng)
- Bề mặt có thể chuyển màu trắng, không ảnh hưởng hiệu suất
- Tuổi thọ cao hơn hẳn ở nhiệt độ >120°C
- Không dùng cho khí


LỰA CHỌN HỢP LÝ HƠN

RON TOMBO No.1995

  • Phù hợp cho nhiều loại chất lỏng (nước, dầu, khí) → linh hoạt sử dụng.
  • Có thể dùng cho hơi nước trên 100°C nhưng tuổi thọ ngắn (1–2 năm).
  • Ưu điểm: kích thước đa dạng (đến 9S), dùng được cho khí (nếu xử lý đúng).
  • Nhược điểm: tuổi thọ thấp hơn 1993 khi dùng ở nhiệt cao.

So sánh TOMBO RON 1995 và RON 1993 khác biệt và ứng dụngXem thêm sản phẩm

RON TOMBO No.1993

  • Chuyên dụng cho hơi nước & nhiệt cao (≥120°C).
  • Tuổi thọ lâu dài hơn (5–10 năm ở 120°C).
  • Ứng dụng tốt cho các nhà máy nhiệt điện, giấy, hóa chất.
  • Nhược điểm: không dùng được cho khí; ít kích thước lựa chọn hơn (tối đa 3S).

So sánh TOMBO RON 1995 và RON 1993 khác biệt và ứng dụngXem thêm sản phẩm

0.0           0 đánh giá
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
So sánh RON TOMBO No.1995 và TOMBO No.1993 khác biệt và ứng dụng

Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

Gửi ảnh thực tế

Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

  • Lọc theo:
  • Tất cả
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Chia sẻ

Bài viết liên quan